Nồi cơm điện Tiger IH JKK-J100

Giá niêm yết: 2299000

Giá bán: 2,500,000₫

Nồi cơm điện cao tần nội địa Nhật  Tiger IH JKK-J100

 Thông số sản phẩm

Kích thước thân 25,4 x 33,2 x 21,8(rộng x sâu xcao)
Khối lượng   4,5kg 
Công suất  1210 W
Điện áp   100v 
Dung tích nồi   1L
Tình trạng sp  95% 
Nơi sản xuất  Nhật Bản 

Chi tiết sản phẩm: 

- TiGer JKK-J100 được nhà sản xuất ưu ái áp dụng công nghệ nấu bằng công nghệ hơi nước và áp suất. Nên lượng nhiệt trong nồi tỏa ra một cách đồng đều, bao quanh hạt cơm, giúp cơm chín một cách nhanh chóng mà không làm mất đi dưỡng chất quý giá.


- Công nghệ chân không tiên tiến, hiện đại giúp cho bạn ủ cơm suốt 24 giờ mà không hề bị nguội. Thậm chí khi xới cơm ăn vẫn mềm nóng như mới thổi. Đây quả là một điều tiện lợi cho những ai bận bịu công việc muốn tiết kiệm thời gian trong nấu nướng.


 

- Nồi còn được biết đến với sự dễ dàng trong vệ sinh sau sử dụng. Bên ngoài được làm bằng chất liệu nhựa cao cấp, chống bụi bẩn, nên làm sạch thật dễ với một miếng khăn ẩm. Lòng nồi tráng chống dính, thuận tiện cho việc cọ rửa.

Các chế độ nấu của nồi cơm điện nội địa Nhật Tiger 1 lít JKK-j100
Nồi cơm điện nội địa Nhật Tigecho phép bạn nấu cơm với hai chế độ nhanh chậm khác nhau (nhanh 15 phút, chậm 30 phút). Đảm bảo bữa cơm của bạn được diễn ra đúng bữa.
Chế độ nấu cháo cũng thật linh hoạt, khi bạn có thể tạo ra món cháo loãng, hoặc đặc xíu cho đối tượng là trẻ nhỏ hay người lớn.
Ngoài ra, bạn có thể hầm xương, làm bánh bằng nồi cũng vô tư nhé.

Hướng dẫn sử dụng nồi cơm Tiger:

Bước 1: Gắm điện vào cục biến điện có lổ cắm điện 100V hoặc 110V ( từ cục biến điện 220V ra 100V, công suất 20A hoặc 2KVA ). Sau đó ấn nút “ 取消”.

Bước 2: ấn nút  “ メニュー “ nhìn trên màn hình sẽ thấy mũi tên hoặc đèn nhấp nháy đến chữ “ 白米 “ thì dừng lại.

Bước 3: ấn nút “ 炊飯 “ xong, chờ cơm chín.

Dưới đây là bảng dịch chung cho tất cả nồi cơm điện nội địa Nhật các bạn tham khảo nhé:

炊飯 – Bắt đầu nấu ( start)                                                メニュー – menu (chỉnh chế độ)

取消 –hủy bỏ (tắt)                                                                保温 – giữ nhiệt ( ủ)

予約 – hẹn giờ                                                                      時 – giờ分 – phút

Các chế độ nấu :

白米 – nấu cơm thường ( gạo trắng )                                   おかゆ – Cháo おこわ – Nấu cớm với đậu đỏ

すしめし- SuShi                                                                   早炊き – Nấu nhanh

玄米 – Nấu gạo lức                                                               発芽玄米 – Nấu gạo lức đã nảy mầm

おこげ – Scorched gạo                                                         炊き込み – nấu chín

調理 – nấu ăn                                                                        圧力 : áp xuất

リセット : Reset

  •   
  •  

Viết đánh giá về sản phẩm




Bình chọn: Xấu           Tốt


Hãy chát với chúng tôi